Tham khảo Dan Mitsu

  1. “壇蜜、ノーブラでSEXYボンテージ姿披露 女スパイ役にご満悦”. modelpress (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015.
  2. 1 2 “壇蜜さん 30代の女は分が悪い 怒られる理由がいっぱいある”. Otokemachi (bằng tiếng Nhật). Yomiuri Shimbun. 4 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  3. “壇蜜に見る、橋本マナミ"脱・愛人"成立のシナリオ”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). 13 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  4. 1 2 “壇蜜さんインタビュー”. Jiji.com (bằng tiếng Nhật). Jiji Press. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  5. Giovanni Fazio (29 tháng 5 năm 2013). “'Watashi no Dorei ni Narinasai (Be My Slave)'”. Japan Times. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2015.
  6. 轟, 夕起夫 (30 tháng 9 năm 2013). “『甘い鞭』(R18+)壇蜜 単独インタビュー”. Cinema Today (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  7. “綾野剛、壇蜜、忽那汐里ら「新人俳優賞」受賞で歓喜のスピーチ<第37回日本アカデミー賞>”. Modelpress (bằng tiếng Nhật). 7 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  8. 1 2 “破壊と官能で怪獣から地球を守る、壇蜜主演の映画『地球防衛未亡人』から予告編公開”. Cinra.net (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  9. 1 2 “壇蜜、朝ドラ『花子とアン』に出演”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon. 6 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  10. “壇蜜、自衛官の"リクルート隊長"に”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon. 1 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  11. “リリー・フランキーと染谷将太がHuluドラマで渡辺麻友、宮脇咲良らと共演”. Eiga Natalie (bằng tiếng Nhật). Natalie. 7 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  12. 1 2 “松山ケンイチが直江兼続&壇蜜が尼僧に 岡田准一主演『関ヶ原』に出演”. Cinra.net (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  13. “壇蜜「こんにちは」で"声バレ" 大竹まことラジオの相棒に就任「昼壇、お願いします」”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon. 4 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  14. 1 2 “壇蜜が「まんぷく」で美人画モデル役!香田家を振り回す…”. Cinema Today (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2019.
  15. 1 2 “Miyagi to remove 'sexist' tourism video after a month of complaints”. The Japan Times. 21 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  16. “Miyagi lawmakers ask governor to take down suggestive tourism video featuring Dan Mitsu”. The Japan Times. 21 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  17. “「だん」と「みつ」で省エネ住宅 壇蜜さんPR大使就任”. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 2 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  18. “壇蜜、自責の念で結婚セーブ 過去の恋愛引きずる”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon. 27 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2018.
  19. 鵜飼, 哲夫 (23 tháng 1 năm 2018). “『たべたいの』壇蜜さん”. Yomiuri Shimbun (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2018.
  20. “壇蜜、小説家デビュー 『竹取物語』モチーフに”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). 13 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  21. Dan, Mitsu (2018). “タクミハラハラ”. 文學界 (bằng tiếng Nhật). 72 (3): 142–169. ISSN 0525-1877.
  22. “タレントの壇蜜さん 漫画家の男性と結婚”. NHK (bằng tiếng Nhật). 22 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2020.
  23. “第37回日本アカデミー賞最優秀賞発表” (bằng tiếng Nhật). Japan Academy Film Prize. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  24. “私の奴隷になりなさい : 角川映画” (bằng tiếng Nhật). Kadokawa Shoten. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  25. “壇蜜が2つの顔をもつ女医役に、映画『甘い鞭』から過激な予告編&場面写真公開”. Cinra.net (bằng tiếng Nhật). 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  26. “ナース姿の壇蜜、甘いささやきに"草刈社長"も…”. Sankei News (bằng tiếng Nhật). Sankei Shimbun. 11 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  27. “壇蜜、佐々木心音主演「フィギュアなあなた」で"ガラスバー"のダンサーに”. Eiga.com News (bằng tiếng Nhật). 5 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  28. “藤原竜也、迷子でイベント欠席!観客5名に直接電話で謝罪のプレゼント”. Cinema Today (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  29. 武田, 由紀子 (22 tháng 1 năm 2018). “壇蜜「関係を築き、ただ寄り添うことが心の傷を癒やす」 映画『星めぐりの町』”. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  30. “小泉今日子、広瀬アリス、壇蜜ら出演、8人の「食と性」描く映画『食べる女』”. Cinra.net (bằng tiếng Nhật). 30 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  31. “壇蜜:「匿名探偵」で初ドラマ出演 "蜜"にまみれて体当たり演技”. MANTAN Web (bằng tiếng Nhật). Mainichi Shimbun. 12 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  32. “金曜ナイトドラマ「お天気お姉さん」” (bằng tiếng Nhật). TV Asahi. 12 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  33. “半沢直樹 またしても未樹に殴られる” (bằng tiếng Nhật). Tokyo Broadcasting System Television. 31 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  34. “プレミアムドラマ「珈琲屋の人々」” (bằng tiếng Nhật). NHK. 5 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  35. “ブラック・プレジデント - フジテレビ” (bằng tiếng Nhật). Fuji TV. 17 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  36. “ストーリー 俺のダンディズム:テレビ東京” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. 16 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  37. “アラサーちゃん 無修正:テレビ東京” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. 25 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  38. “Crow's Blood” (bằng tiếng Nhật). Hulu Japan. 23 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  39. “みかづき: おもな登場人物 (キャスト)” (bằng tiếng Nhật). NHK. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2019.